 | [quay lưng] |
| |  | to turn one's back on.... |
| |  | Quay lưng với bạn bè / quá khứ |
| | To turn one's back on one's friends/the past |
| |  | Ngồi / đứng quay lưng về phía ai |
| | To sit/stand with one's back to somebody |
| |  | Nó đang ngồi quay lưng vô tường |
| | He is sitting with his back to the wall |
| |  | Nó ngồi quay lưng lại ánh đèn, nên nó chẳng thấy gì cả |
| | He sat with his back to the light, so he saw nothing |
| |  | Ngay khi tôi vừa quay lưng đi |
| | As soon as my back is turned |